Khi được chuyển đổi, 44 inch tương đương với 111,76 cm. Công thức chuyển đổi dựa trên sự tương đương của 0,3937 inch thành 1 cm. Trong công thức, tổng số inch được chia cho 0,3937 để có được số đo bằng cm.
Xentimét là một đơn vị độ dài trong hệ mét, một hệ thập phân dựa trên mét. Mỗi mét chứa 100 cm và 1000 mm. Inch là một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Anh sử dụng chân làm cơ sở để đo lường. Mỗi chân chứa 12 inch. Inch chính thức được định nghĩa là bằng 25,4 milimét.