Ka của HC2H3O2 được tìm thấy bằng cách tính nồng độ của các chất phản ứng và sản phẩm khi dung dịch ion hóa và sau đó chia nồng độ của các sản phẩm nhân với nhau cho nồng độ của chất phản ứng. Đối với HC2H3O2, công thức của Ka là Ka = [H3O +] [C2H3O2] /[HC2H3O2].
Các nồng độ được sử dụng trong phương trình cho Ka được gọi là nồng độ cân bằng và có thể được xác định bằng cách sử dụng bảng ICE liệt kê nồng độ ban đầu, sự thay đổi nồng độ và nồng độ cân bằng của H3O +, C2H3O2 và HC2H3O2. Nồng độ được tính bằng mol trên lít.
Trong bảng, sự thay đổi nồng độ của HC2H3O2 là -x, trong khi nồng độ của mỗi sản phẩm là x. Khi đó, nồng độ cân bằng của HC2H3O2 là số mol ban đầu của HC2H3O2 trừ đi x, còn nồng độ của các sản phẩm là số mol ban đầu bất kỳ cộng với x. Ví dụ, nếu HC2H3O2 ban đầu có nồng độ 0,3 mol trên lít, thì nồng độ cân bằng của HC2H3O2 là 0,3 mol trên lít trừ đi x.
Cắm các giá trị tìm được cho nồng độ cân bằng như được tìm thấy trên bảng ICE cho phương trình Ka = [H3O +] [C2H3O2] /[HC2H3O2] cho phép giải ra giá trị của Ka theo x. Để tìm Ka, hãy giải x bằng cách đo nồng độ cân bằng của một trong các sản phẩm hoặc chất phản ứng thông qua các kỹ thuật trong phòng thí nghiệm. Giá trị Ka của HC2H3O2 là 1,8 x 10 ^ -5.