Một milimét bằng 0,001 mét, 0,0393700787402 inch và 0,1 cm. Việc tìm các phép đo khác nhau này yêu cầu sử dụng các hệ số chuyển đổi nhất định. Trong hệ SI, milimét là đơn vị đo chiều dài và một mét bằng 1000 milimét.
Để chuyển đổi giữa mét và milimét, vấn đề là sử dụng hệ số chuyển đổi đã cho ở trên. Tương tự, khi chuyển đổi từ các đơn vị SI sang các đơn vị Imperial như inch hoặc feet, điều quan trọng là phải sử dụng các hệ số chuyển đổi thích hợp. Ví dụ: để chuyển đổi từ inch sang mililit, hệ số chuyển đổi được sử dụng là một inch bằng 2,54 milimét. Ngược lại, một milimét bằng 1 /2,54 inch hoặc 0,039370078742 inch.