Một cách nhanh chóng để chuyển đổi 180 pound sang kilôgam là chia số pound cho 2,2. Chia 180 cho 2,2 được 81,82, do đó 180 lbs. xấp xỉ 81,82 kg.
Một cách khác để chuyển đổi pound sang kilôgam là nhân số pound với 0,4535923744953. Phương pháp này cho kết quả chính xác hơn. Sử dụng phương pháp này, 180 lbs. là khoảng 82 kg. khi được chuyển đổi, sẽ là 180 lần 0,4535923744953. Để chuyển đổi kilogam trở lại thành pound, hãy đảo ngược quy trình. Thay vì chia cho 2,2, hãy nhân giá trị kilôgam để nhận giá trị pound của nó. Ví dụ, để chuyển đổi 10 kg. sang pound, nhân 10 với 2,2, có nghĩa là 10 kg. bằng 22 lbs. Một cách khác để làm điều này là chia 10 cho 0,4535923744953, kết quả là 22,05 lbs.
Hệ thống Đơn vị ở một quốc gia ảnh hưởng đến việc pound hay kilôgam là đơn vị đo lường phổ biến hơn. Có hai hệ thống đơn vị chính: hệ Anh và hệ mét. Kilôgam hay gam là đơn vị tiêu chuẩn để đo trọng lượng ở các quốc gia sử dụng hệ thống đơn vị đo lường. Các quốc gia áp dụng hệ thống đơn vị đo lường Anh, chẳng hạn như Hoa Kỳ, sử dụng pound khi đo trọng lượng. Trong số hai tùy chọn này, hệ thống số liệu là phổ biến nhất trên thế giới.