Ví dụ về sự chủ động là đóng gói một chiếc cặp vào đêm trước cuộc họp, giảm nguy cơ phạm tội bằng cách thuê thêm cảnh sát và giặt giũ trước khi tất cả quần áo bị bẩn. Chủ động có nghĩa là hành động với mong đợi nhu cầu hoặc vấn đề trong tương lai.
Chủ động có nghĩa là một người biết trước mối lo ngại có thể xảy ra trong tương lai và ngăn chặn nó xảy ra hoặc giảm bớt tác động. Những người chủ động thường là người có tổ chức và có tổ chức.
Một ví dụ về sự chủ động trong câu là: Anh ấy đã chủ động thực hiện các bước để cải thiện điểm của mình bằng cách nghiên cứu tất cả các ví dụ toán học mà giáo viên đưa cho anh ấy.
Các từ liên quan đến chủ động bao gồm cẩn thận, nhạy bén và khôn ngoan. Những từ có nghĩa ngược lại bao gồm thiển cận và bất cẩn.