Bốn milimét bằng khoảng 5/32 inch. Được biểu thị dưới dạng số thập phân, bốn milimét tương đương với khoảng 0,157 inch. Có khoảng 25,4 mm trong mỗi inch.
Dễ dàng chuyển đổi đơn vị tuyến tính tiếng Anh sang đơn vị tuyến tính hệ mét hoặc chuyển đổi đơn vị hệ mét sang đơn vị tiếng Anh. Để chuyển đổi milimét sang inch, hãy chia chiều dài tính bằng milimét cho 25,4. Ví dụ, bằng cách chia 50,8 milimét cho 25,4, kết quả là 2 inch. Ngược lại, nhân số inch với 25,4 để chuyển đổi hình thành milimét. Ví dụ: một thứ gì đó dài 100 inch tương đương với 2,540 mm.