"Affluent" là một từ có tám chữ cái có cùng nghĩa với "giàu có". "Well-to-do" là một từ có 8 chữ cái được gạch nối cũng có nghĩa là "giàu có". "Giàu có" là từ dùng để chỉ một người có rất nhiều tiền.
Các từ đồng nghĩa khác của "giàu có" là "giàu có", "nhiều tiền", "thịnh vượng", "sung túc" và "sung túc". Các từ đồng nghĩa có dấu gạch nối khác của "giàu có" là "tốt" và "khá giả". Các cụm từ thường được sử dụng để có nghĩa là "giàu có" bao gồm "trong tiền", "làm bằng tiền" và "lăn lộn trong đó". Các từ trái nghĩa có nghĩa đối lập với "giàu có" bao gồm "nghèo", "nghèo", "thiếu thốn", "thiếu thốn", "bần cùng" và "nghèo khó". Những từ có nghĩa tương tự với "giàu có" bao gồm "thoải mái", "khá giả", "thành công", "hưng thịnh", "phát đạt", "có lợi" và "đặc quyền".